Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017_-_Đôi_huyền_thoại_dưới_45 Kết quả
|
|
|
Chung kết | ||||||
A2 | Paul Haarhuis Andriy Medvedev | 4 | 6 | [8] | ||
B2 | Sébastien Grosjean Michaël Llodra | 6 | 3 | [10] |
A Clément N Escudé | P Haarhuis A Medvedev | T Enqvist M Norman | RR W–L | Set W–L | Game W–L | Xếp hạng | ||
A1 | Arnaud Clément Nicolas Escudé | 2–6, 5–7 | 6–4, 7–6(7–4) | 1–1 | 2–2 | 20–23 | 2 | |
A2 | Paul Haarhuis Andriy Medvedev | 6–2, 7–5 | 6–3, 6–7(6–8), [10–8] | 2–0 | 4–1 | 26–17 | 1 | |
A3 | Thomas Enqvist Magnus Norman | 4–6, 6–7(4–7) | 3–6, 7–6(8–6), [8–10] | 0–2 | 1–4 | 20–26 | 3 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Số phần trăm set thắng hoặc game thắng (trong cuộc đấu tay ba); 4) Quyết định của ban tổ chức.
C Moyá JC Ferrero | S Grosjean M Llodra | À Corretja G Gaudio | RR W–L | Set W–L | Game W–L | Xếp hạng | ||
B1 | Carlos Moyá Juan Carlos Ferrero | 4–6, 7–5, [10–8] | Không chơi | 1–0 | 2–1 | 12–11 | 2 | |
B2 | Sébastien Grosjean Michaël Llodra | 6–4, 5–7, [8–10] | 6–2, 2–6, [10–7] | 0–1 | 1–2 | 11–12 | 1 | |
B3 | Àlex Corretja Gastón Gaudio | Không chơi | 2–6, 6–2, [7–10] | 0-1 | 1-2 | 8-9 | 3 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Số phần trăm set thắng hoặc game thắng (trong cuộc đấu tay ba); 4) Quyết định của ban tổ chức.
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017_-_Đôi_huyền_thoại_dưới_45 Kết quảLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Pháp_Mở_rộng_2017_-_Đôi_huyền_thoại_dưới_45 http://www.rolandgarros.com/en_FR/scores/draws/Leg...